GETFLY CRM
Trang chủTrợ giúpVideo hướng dẫnFAQ
  • TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
  • CÁC KÊNH HỖ TRỢ
  • HƯỚNG DẪN ĐĂNG NHẬP
  • CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT HỆ THỐNG
    • Thiết lập thông tin tài khoản
    • Thiết lập phòng ban
    • Thiết lập phân quyền
    • Tạo tài khoản người dùng
    • Thiết lập thông tin công ty
    • Thiết lập thông tin quận, huyện, tỉnh, thành phố
    • Cài đặt định nghĩa dữ liệu
    • Phân loại khách hàng
  • TÍNH NĂNG CƠ BẢN
    • QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG
      • Tổng quan chung
      • Hướng dẫn sử dụng
        • Giao diện quản lý khách hàng
        • Thêm mới, sửa, xóa khách hàng
        • Theo dõi lịch sử chăm sóc khách hàng
    • QUẢN LÝ BÁN HÀNG
      • Quản lý sản phẩm
      • Quản lý báo giá
      • Quản lý hợp đồng
      • Quản lý đơn hàng
    • CÔNG CỤ MARKETING
      • Chiến dịch
      • Cơ hội
      • Email Marketing
      • SMS Marketing
      • Marketing Automation
      • Optin Form
      • Landing pages
    • KPI
      • Tổng quan chung
      • Giao chỉ tiêu KPI
      • Thống kê KPI
        • KPI Khách hàng
        • KPI Phòng ban
        • KPI Nhân viên
        • KPI Sản phẩm
        • KPI Công việc
        • KPI Chiến dịch
        • KPI Affiliate
        • KPI Optinform
        • Báo cáo Telesales
        • KPI Phản hồi
      • Hướng dẫn setup mẫu KPI
    • QUẢN LÝ CÔNG VIỆC
      • Quản lý dự án
      • Quản lý công việc
      • Quy trình công việc mẫu
    • QUẢN LÝ TÀI LIỆU
      • Tổng quan chung
      • Hướng dẫn sử dụng
  • TÍNH NĂNG MỞ RỘNG
    • Tổng đài
    • Kho
    • Quản lý nhân sự - HRM
      • Tạo và quản lý hồ sơ nhân sự
      • Bảng lương - Tiền lương
      • Thiết lập phúc lợi, thuế, sự cố
    • Quản lý tài chính kế toán
    • Bán lẻ POS
    • Quản lý Lịch đi tuyến
    • Quản lý phiếu bảo hành
    • Quản lý điểm thưởng
    • Tính năng bảo mật dữ liệu
    • Support ticket
      • Cấu hình và tạo mới ticket
      • Quy trình xử lý ticket
    • Social
      • Fanpage Facebook
      • Zalo OA
    • Lịch chăm sóc
      • Thiết lập kịch bản chăm sóc
      • Báo cáo thống kê lịch CS
  • ĐỐI TÁC KẾT NỐI
    • Tổng đài
    • Email
      • Gmail
      • Sendgird
      • Mail Gun
      • Linex
      • Mail server - mail tên miền
      • Amazon
      • Gsuite
    • SMS brandname
    • Haravan
    • Kiot Viet
    • Ladipage.vn
    • Zoom
    • Google Forms
    • Fchat
    • CNV Loyalty
    • Chili shop
    • Webhook
    • Giao vận
      • Giao hàng tiết kiệm
      • Viettel post
      • Tín tốc
      • Ahamove
      • Giao hàng nhanh
      • Vietnam post
      • PCS
      • EMS Việt Nam
      • Ship 60
      • Lalamove
      • Best Express
  • HỆ THỐNG PHẢN HỒI C3S
  • TÀI LIỆU API
  • FAQ (CÂU HỎI THƯỜNG GẶP)
    • Các câu hỏi về module Khách hàng
    • Các câu hỏi về module Công việc
    • Câu hỏi về Doanh thu, lợi nhuận
    • Các câu hỏi về Phân quyền
    • Câu hỏi về quy trình
    • Câu hỏi về thiết kế mẫu bản in
    • Quy trình tiếp nhận và xử lý yêu cầu tùy biến
    • Câu hỏi về Optinform
    • Câu hỏi về ZNS
    • Câu hỏi về module Bán hàng
    • Câu hỏi về module Mua hàng
    • Câu hỏi về API
  • TÍNH NĂNG MỞ RỘNG
    • ZNS
      • Tổng quan
      • Hướng dẫn sử dụng
        • Tích hợp ZNS
        • Gửi và quản lý ZNS
  • HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG APP GETFLY CRM
    • Tổng quan app Getfly CRM
    • Quản lý Khách hàng trên app
    • Quản lý Báo giá trên app
    • Quản lý Đơn hàng trên app
    • Quản lý Công việc trên app
    • Quản lý Chiến dịch trên app
    • KPI
Powered by GitBook
On this page
  • 1. Tổng quan về KPI Sản phẩm
  • 2. Cách truy cập KPI sản phẩm
  • 3. Thống kê KPI Sản phẩm
  • 4. Video hướng dẫn
  1. TÍNH NĂNG CƠ BẢN
  2. KPI
  3. Thống kê KPI

KPI Sản phẩm

Last updated 1 year ago

1. Tổng quan về KPI Sản phẩm

KPI Sản phẩm là bản báo cáo thống kê những sản phẩm, nhóm sản phẩm mà doanh nghiệp đã bán ra

Lưu ý: + Nếu được phân quyền truy cập vào KPI sản phẩm thì sẽ xem được thống kê sản phẩm có phát sinh đơn hàng do mình là người thực hiện. + Theo logic hệ thống thì trưởng phòng mặc định sẽ xem được thống kế sản phẩm bán ra của nhân viên cấp dưới. + Nếu được phân quyền xem tất cả thì sẽ xem được thống kê toàn bộ sản phẩm trên hệ thống.

2. Cách truy cập KPI sản phẩm

Anh/ chị trỏ chuột vào KPI F7 chọn Sản phẩm

Anh chị lựa chọn điều kiện lọc

(1) Lựa chọn điều kiện lọc xem theo sản phẩm, nhóm sản phẩm hoặc nguồn khách hàng. (2) Lựa chọn thời gian xem theo tháng, quý, năm hoặc thời gian khác.

3. Thống kê KPI Sản phẩm

(1)Doanh số: Tổng giá trị sản phẩm bán ra trong kỳ (trong tháng). Doanh số = Số lượng x Đơn giá

(2)Doanh thu: Tổng số tiền thu được trong kỳ (trong tháng). Doanh thu = Doanh số + VAT - Chiết khấu

TOP 5 doanh thu sản phẩm: là thống kê top 5 sản phẩm đem lại doanh thu nhiều nhất trong tháng. Những sản phẩm, dịch vụ không nằm trong Top 5 sẽ ở phần “Khác”.

Từ biểu đồ này anh chị sẽ biết được những sản phẩm, dịch vụ nào đang đem lại cho chúng ta nhiều doanh thu nhất, chi tiết cụ thể là bao nhiêu tiền, chiếm tỷ trọng là bao nhiêu trong tổng số sản phẩm, dịch vụ kinh doanh của mình. Từ đó sẽ có biện pháp điều chỉnh chiến lược sao cho doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả nhất. Biểu đồ biến động doanh thu: So sánh biến động doanh thu của Top 3 tiêu chí trong kỳ này/ tháng này so với kỳ trước/ tháng trước.

Sản phẩm bán – trả trong kỳ

(1)Nhóm sản phẩm: thống kê sản phẩm bán ra trong kỳ theo nhóm sản phẩm đã phân loại khi thêm mới sản phẩm. (2)Sản phẩm: là thống kê tên các sản phẩm đã được bán ra trong kỳ đấy. (3)Đơn vị tính: đơn vị tính của sản phẩm đã bán ra. Nếu để trống/ chưa cập nhật thì sản phẩm chưa có đơn vị tính, chưa điền đơn vị tính khi tạo sản phẩm. (4)Số lương bán: tổng số lượng đã được bán ra trong kỳ của từng sản phẩm. (5)Số lượng quà tặng: thống kê số lượng sản phẩm doanh nghiệp dùng để làm quà tặng trong chính sách bán hàng- quả tặng. Sản phẩm này được thống kê trong KPI Sản phẩm như một sản phẩm bán ra thông thường nhưng với giá bán là 0 VNĐ. (6)Chiết khấu: là tổng số tiền chiết khấu cho khách hàng khi mua sản phẩm đấy. (7)Doanh số: tổng giá trị sản phẩm bán ra trong kỳ (trong tháng) của sản phẩm đấy. Doanh số = Số lượng x Đơn giá (8)Doanh thu: tổng số tiền thu được trong kỳ (trong tháng) của sản phẩm đấy. Doanh thu = Doanh số + VAT + Chi phí khác - Chiết khấu (9)Tỷ trọng (%): tỷ trọng doanh thu của sản phẩm đấy trên tổng số doanh thu đã bán ra trong kỳ. (10)Lợi nhuận: là tổng số tiền lợi nhuận doanh nghiệp kiếm được sau khi đã trừ đi chi phí sản xuất, nhập vào (giá nhập/ giá mua). Anh chị cũng có thể click vào sản phẩm để xem chi tiết thông tin sản phẩm và dowload danh sách sản phẩm bán ra trong kỳ để lưu trữ hoặc làm báo cáo Đối với sản phẩm bị khách hàng trả lại trong kỳ anh chị cần phải sử dụng module Kho của Getfly để thực hiện thao tác “nhập hàng trả lại”

4. Video hướng dẫn